Đội hình hiện tại FC Khimki

Tính đến 16 tháng 8 năm 2022, nguồn : official RPL website.

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
1TMAnton Mitryushkin
3HVIrakli Chezhiya
4HVBrian Idowu
5HVAleksei Nikitin
6HVDmitry Tikhy
7Ilya Sadygov
8TVDenis Glushakov
9Aleksandr Rudenko
10Aleksandr Dolgov
11TVAleksandr Lomovitsky (cho mượn từ Rubin Kazan)
15HVYegor Danilkin
17TVAleksandr Zuyev
19HVArtur Chyorny
20TVNemanja Glavčić
21TVIlya Kamyshev
SốVT Quốc giaCầu thủ
22TMIlya Lantratov
23HVZakhar Volkov (cho mượn từ BATE Borisov)
25HVOleksandr Filin
26HVArtyom Yuran
27Said-Ali Akhmayev
33TMVitali Gudiyev
37TVDmitry Malykhin
42TVRoman Mory Gbane (cho mượn từ BSK Bijelo Brdo)
44TVIlya Kukharchuk
77TVReziuan Mirzov
87HVKirill Bozhenov (cho mượn từ Rostov)
88Denis Davydov
90TVDaniil Kamlashev (cho mượn từ Strogino Moscow)
97TVButta Magomedov
99TVAyaz Guliyev

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
HVKirill Bolshakov (ở Arsenal Tula cho đến 30 tháng 5 năm 2023)
HVFilip Dagerstål (ở Lech Poznań cho đến 30 tháng 6 năm 2023)
HVValentin Paltsev (ở KAMAZ cho đến 30 tháng 5 năm 2023)
HVMaksim Zhumabekov (at Vitebsk cho đến 31 tháng 12 năm 2022)
SốVT Quốc giaCầu thủ
TVDavid Davidyan (ở Pyunik cho đến 30 tháng 6 năm 2023)
TVDanila Yanov (ở Arsenal Tula cho đến 30 tháng 5 năm 2023)
Kemal Ademi (ở Sandhausen cho đến 30 tháng 6 năm 2023)
Arshak Koryan (ở Alania Vladikavkaz cho đến 30 tháng 5 năm 2023)

Đội dự bị

Xem thêm thông tin: FC Khimki-M